Cấu trúc nhiều lớp đồng đùn hoặc cán (ví dụ, PET/AL/CPE, PET/EVOH/PE, hoặc PA/AL/PP) với lá nhôm (6.5–12 μm) hoặc PET mạ kim loại để tăng cường rào cản.
7
13
Rào cản Oxy (OTR)
OTR cực thấp ≤0.8 cm³/m²·ngày (23°C, 0% RH) thông qua các lớp nhôm/EVOH, ngăn chặn quá trình oxy hóa trà và bảo quản polyphenol. Tuân thủ ASTM F1249.
1
11
13
Chặn tia UV
Chặn **>90% bức xạ UV (200–400 nm)** bằng cách sử dụng các chất phụ gia hấp thụ UV hoặc các lớp mạ kim loại, bảo vệ trà khỏi sự suy giảm hương vị do ánh sáng.
3
9
13
Rào cản Độ ẩm
WVTR ≤1.5 g/m²·ngày (38°C, 90% RH) thông qua lá nhôm (≥7 μm) hoặc lớp phủ PVDC, duy trì hàm lượng ẩm của trà ở mức 3–5%.
11
13
16
Giữ mùi thơm
Ngăn ngừa mất mùi thơm và ô nhiễm mùi bên ngoài thông qua các rào cản phân tử mật độ cao và xả khí trơ (N₂/CO₂) trong quá trình niêm phong.
11
13
Ổn định nhiệt
Chịu được -20°C đến 120°C, thích hợp cho túi trà rót nóng, tiệt trùng (121°C) và bảo quản đông lạnh.
11
13
Tuân thủ An toàn
FDA 21 CFR, EU 10/2011, và LFGB được chứng nhận tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm; không chứa BPA và di chuyển kim loại nặng dưới 0.01 ppm.
7
18
19
Khả năng in
Bề mặt được xử lý corona (≥38 dyne/cm) hỗ trợ in ống đồng/flexo độ phân giải cao (≤10 màu) để tùy chỉnh thương hiệu.
7
13
Bảng Thông số kỹ thuật Sản phẩm
Thông số
Thông số kỹ thuật
Tham chiếu
Độ dày
70–150 μm (có thể tùy chỉnh; lớp nhôm: 6.5–12 μm; dung sai ±3 μm)
7
12
13
Chiều rộng
250–1,200 mm (có thể mở rộng đến 1,500 mm cho cuộn công nghiệp)
7
13
Kích thước cuộn
- Kích thước lõi: 3" (76 mm) hoặc 6" (152 mm) - Trọng lượng cuộn tối đa: 150 kg